ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ VANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 251 /QĐ-UBND
|
Phú Vang, ngày 09 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận các xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ VANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ hồ sơ đề nghị công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; kết quả thẩm định của Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 14 xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2022. (có Danh sách kèm theo)
Điều 2. Giao cho Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện chịu trách công bố kết quả thực hiện trên Trang thông tin điện tử của Uỷ ban nhân dân huyện trong thời hạn không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện, Trưởng phòng Tư pháp và Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các xã, thị trấn có danh sách trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, TP.
|
CHỦ TỊCH
Đã ký
Trần Thanh Long
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ, THỊ TRẤN TỰ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
Kèm theo Quyết định số 251 QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Vang
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Tổng điểm
|
Điểm của từng tiêu chí
|
Ghi chú
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
|
1
|
Xã Phú Hải
|
98.5
|
10
|
29
|
15
|
20
|
24.5
|
|
2
|
Xã Phú Diên
|
96
|
10
|
30
|
13.5
|
18
|
25
|
|
3
|
Xã Vinh Xuân
|
94.5
|
10
|
30
|
11.5
|
18
|
25
|
|
4
|
Xã Phú An
|
94
|
10
|
30
|
11
|
18
|
25
|
|
5
|
Xã Vinh Hà
|
93.5
|
10
|
28
|
13
|
19
|
23.5
|
|
6
|
Xã Phú Mỹ
|
93
|
10
|
28
|
14
|
16
|
25
|
|
7
|
Xã Vinh An
|
93
|
10
|
25.5
|
14
|
20
|
23.5
|
|
8
|
Xã Phú Gia
|
92
|
10
|
28
|
11
|
20
|
23
|
|
9
|
Xã Phú Thuận
|
91
|
10
|
28
|
12
|
18
|
23
|
|
10
|
Xã Phú Xuân
|
90
|
10
|
24.5
|
13
|
19
|
23.5
|
|
11
|
Xã Phú Lương
|
90
|
10
|
24.5
|
13
|
19
|
23.5
|
|
12
|
Xã Phú Hồ
|
89
|
10
|
25.25
|
11
|
20
|
23
|
|
13
|
Xã Vinh Thanh
|
80
|
10
|
24.5
|
9.5
|
13
|
23
|
|
II
|
THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
|
1
|
Thị trấn Phú Đa
|
84.5
|
10
|
24.5
|
13
|
19
|
17.5
|
|
Ghi chú:
(1) Xếp điểm theo thứ tự tờ cao xuống thấp đối với xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
(2) Tổng điểm của các tiêu chí sau khi đã làm