Tìm kiếm tin tức

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Về việc bán đấu giá quyền sử dụng đất
Ngày cập nhật 24/06/2014

Được sự nhất trí của UBND huyện, Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện phối hợp với Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh tổ chức bán đấu giá các lô đất tại các Khu quy hoạch bán đấu giá sau:

A.   Tại Khu QH Tân Mỹ, Khu B7A-B7B, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang

I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.

1. Tổng số lô: 73

2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.

3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.

II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.

Số

TT

hiệu

Tờ

Diện

tích

(m2)

Vị trí

Giá tối thiểu

(đ/m2)

Giá khởi điểm

(đ/lô)

Tiền đặt trước (đ/lô)

1. Khu quy hoạch Tân Mỹ

 

 

 

 

1

A1

40

180

 

 

 

VT1

Đoàn Trực

1,500,000

270,000,000

 

 

 

 

30.000.000

2

A2

40

180

1,500,000

270,000,000

3

A3

40

180

1,500,000

270,000,000

4

A4

40

180

1,500,000

270,000,000

5

A5

40

180

1,500,000

270,000,000

6

A6

40

180

1,500,000

270,000,000

7

A7

40

180

1,500,000

270,000,000

8

A8

40

276.54

2,000,000

553,080,000

50.000.000

9

A9

40

298

 

VT1

tuyến đường

quy hoạch số 1

1,500,000

447,000,000

45.000.000

10

B8

40

165.29

1,500,000

247,935,000

 

 

30.000.000

11

B9

40

167.86

1,300,000

218,218,000

12

B10

40

174.97

1,500,000

262,455,000

13

C7

40

256.49

1,500,000

384,735,000

40.000.000

14

C8

40

179.33

 

 

VT1

tuyến đường

quy hoạch số 1

1,300,000

233,129,000

 

30.000.000

 

15

C9

40

179.33

1,300,000

233,129,000

16

C10

40

256.49

1,500,000

384,735,000

40.000.000

17

D10

40

179.8

1,300,000

233,740,000

 

30.000.000

30.000.000

18

D11

40

179.25

1,200,000

215,100,000

19

D12

40

212.18

1,200,000

254,616,000

20

A10

40

180

 

VT2

tuyến đường

 quy hoạch số 1

750,000

135,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000.000

21

A11

40

180

750,000

135,000,000

22

A12

40

180

750,000

135,000,000

23

A13

40

180

750,000

135,000,000

24

A14

40

180

750,000

135,000,000

25

A15

40

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VT2

tuyến đường

 quy hoạch số 1

 

750,000

135,000,000

26

A16

40

180

750,000

135,000,000

27

B1

40

172.9

850,000

146,965,000

28

B2

40

166.31

850,000

141,363,500

29

B3

40

170.13

850,000

144,610,500

30

B4

40

162.63

850,000

138,235,500

31

B5

40

155.12

850,000

131,852,000

32

B6

40

156.6

850,000

133,110,000

33

B7

40

156.58

850,000

133,093,000

34

B11

40

156.58

750,000

117,435,000

35

B12

40

156.6

750,000

117,450,000

36

B13

40

155.12

750,000

116,340,000

37

B14

40

162.63

750,000

121,972,500

38

B15

40

170.13

750,000

127,597,500

39

B16

40

166.31

750,000

124,732,500

40

B17

40

172.9

750,000

129,675,000

41

C1

40

154

850,000

130,900,000

42

C2

40

154

850,000

130,900,000

43

C3

40

154

850,000

130,900,000

44

C4

40

154

850,000

130,900,000

45

C5

40

154

850,000

130,900,000

46

C6

40

154

850,000

130,900,000

47

C11

40

154

750,000

115,500,000

48

C12

40

154

750,000

115,500,000

49

C13

40

154

750,000

115,500,000

50

C14

40

154

750,000

115,500,000

51

C15

40

154

750,000

115,500,000

52

C16

40

154

750,000

115,500,000

53

D1

40

196.55

850,000

167,067,500

54

D2

40

189.15

850,000

160,777,500

55

D3

40

181.75

850,000

154,487,500

56

D4

40

174.35

850,000

148,197,500

57

D5

40

177.82

850,000

151,147,000

58

D6

40

169.41

850,000

143,998,500

59

D7

40

160.99

850,000

136,841,500

 

 

 

 

 

 

 

17.000.000

60

D8

40

152.57

850,000

129,684,500

61

D9

40

152.89

850,000

129,956,500

62

D13

40

150.76

850,000

128,146,000

63

D14

40

150.57

850,000

127,984,500

64

D15

40

158.99

850,000

135,141,500

65

D16

40

167.41

850,000

142,298,500

66

D17

40

175.82

850,000

149,447,000

67

D18

40

172.48

850,000

146,608,000

68

D19

40

179.88

850,000

152,898,000

69

D20

40

187.28

850,000

159,188,000

70

D21

40

194.67

850,000

165,469,500

 2. Khu B7A-B7B

 

 

 

 

71

4

40

192

VT1-Đoàn Trực

1,500,000

288,000,000

30.000.000

72

54

40

200

VT2-Đoàn Trực

850,000

170,000,000

 

17.000.000

73

67

40

200

850,000

170,000,000

Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sản) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.

1. Phí tham gia đấu giá:

100.000 đồng/lô (lô đất có giá khởi điểm dưới 200 triệu đồng)

200.000 đồng/lô (lô đất có giá khởi điểm trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng)

500.000 đồng/lô (lô đất có giá khởi điểm trên 500 triệu đồng)

2. Bước giá từ 2% đến 10% giá khởi điểm/m2 đất

III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’  ngày  25/7/2014, tại Khu QH Tân Mỹ, Khu B7A, B7B thị trấn Thuận An.

2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:

Từ ngày 23, 24/7/2014 và đến trước 08h30’ ngày 25/7/2014 nộp tại:

-  Trung tâm DV bán đấu giá tài sản tỉnh, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;

- UBND Thị trấn Thuận An.

3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 25/7/2014 tại Hội trường UBND Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang.

Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất  huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780;  UBND thị trấn Thuận An, điện thoại: 054.3866092./.

 

B.   Tại Khu QH dân cư thôn Hà Úc- An Bằng, xã Vinh An, huyện Phú Vang

I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.

1. Tổng số lô: 42

2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.

3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.

II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.

Số

TT

hiệu

Tờ

Diện

tích (m2)

Vị trí

Giá tối thiểu

(đông/m2)

Thành tiền

(đồng/lô)

Tiền đặt trước

(đồng/lô)

 1. Thôn Hà Úc thửa 408

 

 

 

 

1

408.1

15

255.0

VT1-KV2

500,000

127,500,000

 

18.000.000

2

408.2

15

255.0

VT1-KV2

500,000

127,500,000

 2. Thôn Hà Úc thửa 372, 373…

 

 

 

 

3

372

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000.000

4

373

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

5

374

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

6

375

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

7

398

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

8

399

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

9

400

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

10

401

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

11

402

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

12

403

15

200.0

VT1-KV2

300,000

60,000,000

13

404

15

225.0

VT1-KV2

300,000

67,500,000

14

405

15

225.0

VT1-KV2

300,000

67,500,000

15

406

15

200.0

VT1-KV2

350,000

70,000,000

16

407

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

17

438

15

225.0

VT2-KV1

350,000

78,750,000

 

 

 

 

9.000.000

18

439

15

225.0

VT2-KV1

350,000

78,750,000

19

440

15

238.0

VT2-KV1

350,000

83,300,000

20

441

15

233.0

VT2-KV1

350,000

81,550,000

21

443

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

22

444

15

212.0

VT2-KV1

300,000

63,600,000

23

445

15

233.0

VT1-KV2

400,000

93,200,000

 

13.000.000

24

446

15

238.0

VT2-KV1

400,000

95,200,000

25

477

15

212.0

VT2-KV1

350,000

74,200,000

 

 

 

 

 

 

 

9.000.000

26

478

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

27

479

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

28

480

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

29

483

15

200.0

VT2-KV1

300,000

60,000,000

30

484

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

31

485

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

32

517

15

200.0

VT2-KV1

350,000

70,000,000

33

538

15

225.0

VT2-KV1

300,000

67,500,000

34

539

15

225.0

VT2-KV1

300,000

67,500,000

35

540

15

233.0

VT2-KV1

350,000

81,550,000

36

541

15

233.0

VT2-KV1

400,000

93,200,000

13.000.000

37

542

15

225.0

VT2-KV1

300,000

67,500,000

 

9.000.000

38

543

15

225.0

VT2-KV1

300,000

67,500,000

 3. Thôn An Bằng thửa 279

 

 

 

 

39

279.2

17

188.0

VT1-KV2

300000

56,400,000

8.000.000

 4. Thôn An Bằng thửa 175

 

 

 

 

40

534

10

175

VT1-KV1

700,000

122,500,000

 

 

18.000.000

41

535

10

175

VT1-KV1

700,000

122,500,000

42

536

10

175

VT1-KV1

700,000

122,500,000

 

Tổng

 

 

 

 

3,207,200,000

 

Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sản) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.

1. Phí tham gia đấu giá: 100.000 đồng/lô.

2. Bước giá từ 2% đến 10% giá khởi điểm/m2 đất

III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’  ngày  05/8/2014, tại Khu QH dân cư thôn Hà Úc- An Bằng, xã Vinh an.

2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:

Từ ngày 01, 04/8/2014 và đến trước 08h30’ ngày 05/8/2014 nộp tại:

-  Trung tâm DV bán đấu giá tài sản tỉnh, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;

- UBND xã Vinh An.

3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 05/8/2014 tại Hội trường UBND xã Vinh An, huyện Phú Vang.

Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất  huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780;  UBND xã Vinh An./.

C. Tại Khu QH Chiết Bi, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang

I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.

1. Tổng số lô: 18

2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.

3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.

II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.

Số

TT

hiệu

Tờ

Diện

tích (m2)

Vị trí

Giá khởi

điểm (đ/m2)

Thành tiền

đ/lô

Tiền đặt trước (đ/lô)

1

A1

23

165.0

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1,

Tlộ 10A đoạn

từ cầu gần HTX Phú Thượng

đến giáp

 xã Phú Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,500,000

1,072,500,000

 

 

 

130.000.000

2

A2

23

165.0

6,500,000

1,072,500,000

3

A3

23

165.0

6,500,000

1,072,500,000

4

A4

23

165.0

6,500,000

1,072,500,000

5

A5

23

165.0

6,500,000

1,072,500,000

6

A6

23

165.0

6,500,000

1,072,500,000

7

A22

23

280.6

7,500,000

2,104,500,000

 

300.000.000

8

B10

23

314.3

7,500,000

2,357,250,000

9

A11

23

223.5

5,000,000

1,117,500,000

 

130.000.000

10

A19

23

250.3

5,000,000

1,251,500,000

11

A20

23

160.0

4,000,000

640,000,000

 

85.000.000

12

A21

23

153.5

4,000,000

614,000,000

13

B13

23

241.2

5,000,000

1,206,000,000

130.000.000

14

B14

23

135.0

4,000,000

540,000,000

80.000.000

15

D13

23

265.8

4,500,000

1,196,100,000

130.000.000

16

D23

23

172.7

4,500,000

777,150,000

85.000.000

17

G27

23

225.8

4,000,000

903,200,000

130.000.000

18

F36

23

249.2

3,500,000

872,200,000

130.000.000

Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.

1. Phí tham gia đấu giá: 500.000 đồng/lô.

2. Bước giá từ 2% đến 10% trên m2 đất theo giá khởi điểm.

III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’  ngày 28/7/2014, tại Khu QH Chiết Bi, xã Phú Thượng.

2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước.

Từ ngày 24, 25, 26/7/2014 đến trước 08giờ 30’ ngày 28/7/2014 nộp tại:

-  Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;

- UBND xã Phú Thượng.

3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 28/7/2014 tại Hội trường UBND xã Phú Thượng, huyện Phú Vang.

Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất  huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780;  UBND xã Phú Thượng./.

D. Tại thôn 3, 4 xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang

I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.

1. Tổng số lô: 09

2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.

3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.

II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.

Số

TT

hiệu

Tờ

Diện

tích (m2)

Vị trí

Giá khởi điểm

(đ/m2)

 Thành tiền

(đồng/lô)

Tiền đặt trước

(đ/lô)

 1. Thôn 3

 

 

 

 

 

1

852

14

188.5

 

 

 

 

VT 2

QL 49B

 

1,200,000

226,200,000

 

 

 

 

 

30.000.000

2

853

14

188.5

1,200,000

226,200,000

3

854

14

188.5

1,200,000

226,200,000

4

855

14

188.5

1,200,000

226,200,000

5

856

14

188.5

1,200,000

226,200,000

6

857

14

188.5

1,200,000

226,200,000

7

858

14

188.5

1,200,000

226,200,000

8

859

14

203

1,400,000

284,200,000

 2. Thôn 4

 

 

 

 

9

615

15

200

VT1-KV1

1,000,000

200,000,000

 

Tổng cộng

 

 

 

2,067,600,000

 

Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sản) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.

1. Phí tham gia đấu giá: 200.000 đ/lô

2. Bước giá từ 2% đến 10% trên m2 đất theo giá khởi điểm

III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’  ngày 01/8/2014, tại thôn 3, 4 xã Vinh Thanh.

2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:

Từ ngày 30, 31/7/2014 và đến trước 08h30’ ngày 01/8/2014 nộp tại:

-  Trung tâm DV bán đấu giá tài sản tỉnh, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;

- UBND xã Vinh Thanh.

3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 01/8/2014 tại Hội trường UBND xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang.

Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất  huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780; UBND xã Vinh Thanh.

E. Tại Khu QH dân cư thôn Mong A, Mong C, Hà Trữ A, Diêm Trụ, xã Vinh Thái, huyện Phú Vang

I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.

1. Tổng số lô: 25

2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.

3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.

II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.

Số

TT

hiệu

Tờ

Diện

tích (m2)

Vị trí

Giá tối thiểu

(đ/m2)

Thành tiền  (đ/lô)

Tiền đặt trước

(đ/lô)

 Thửa 74, Thôn Mong C

 

 

 

 

1

Lô 1

7

290

VT1-KV2

300,000

87,000,000

 

 

 

 

 

10.000.000

2

Lô 93

7

207

VT1-KV2

300,000

62,100,000

3

Lô 96

7

290

VT1-KV2

300,000

87,000,000

4

Lô 97

7

230

VT1-KV2

300,000

69,000,000

5

Lô 98

7

230

VT1-KV2

300,000

69,000,000

6

Lô 99

7

230

VT1-KV2

300,000

69,000,000

7

Lô 100

7

230

VT1-KV2

300,000

69,000,000

8

Lô 101

7

230

VT1-KV2

300,000

69,000,000

9

Lô 102

7

230

VT1-KV2

300,000

69,000,000

10

Lô 103

7

207

VT1-KV2

300,000

62,100,000

 

9.000.000

11

Lô 104

7

207

VT1-KV2

300,000

62,100,000

12

Lô 105

7

207

VT1-KV2

300,000

62,100,000

 Thôn Diêm Tụ

 

 

 

 

13

184.2

5

353

 

 

VT1-TLộ 10 C

600,000

211,800,000

 

25.000.000

14

184.3

5

291

600,000

174,600,000

15

184.4

5

284

600,000

170,400,000

 Thôn Mong A

 

 

 

 

16

Lô 1.2

3

200

 

400,000

80,000,000

 

12.000.000

 

 

 

12.000.000

17

Lô 1.3

3

200

400,000

80,000,000

18

Lô 1.4

3

200

400,000

80,000,000

19

Lô 1.5

3

200

400,000

80,000,000

20

Lô 1.6

3

200

400,000

80,000,000

21

Lô 1.9

3

214

500,000

107,000,000

22

Lô 1.13

3

200

400,000

80,000,000

23

Lô 1.16

3

214

500,000

107,000,000

 Thửa 527, Thôn Hà Trữ A

 

 

 

 

24

627

23

180

VT1-KV2

300,000

54,000,000

 

8.000.000

25

628

23

180

VT1-KV2

300,000

54,000,000

Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.

1. Phí tham gia đấu giá:

100.000 đồng/lô (Lô đất có giá khởi điểm dưới 200 triệu đồng)

200.000 đồng/lô (Lô đất có giá khởi điểm từ 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng)

2. Bước giá từ 2% đến 10% giá khởi điểm trên m2 đất.

III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’  ngày 08/8/2014, tại Khu QH dân cư thôn Mong A, Mong C, Hà Trữ A, Diêm Trụ, xã Vinh Thái.

2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:

Từ ngày 06, 07/8/2014 và đến trước 08giờ30 ngày 08/8/2014 nộp tại:

-  Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;

- UBND xã Vinh Thái.

3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 08/8/2014 tại Hội trường UBND xã Vinh Thái, huyện Phú Vang.

Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất  huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780;  UBND xã Vinh Thái./.

F. Tại xã Phú Diên, huyện Phú Vang

I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.

1. Tổng số lô: 17

2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.

3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.

II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.

Số

TT

hiệu

Tờ

Diện

tích (m2)

Vị trí

 

 

Giá tối thiểu

(đ/m2)

Thành tiền

(đ/lô)

Tiền đặt trước

(đồng/lô)

 Thôn Phương Diên: Thửa 140

 

 

 

 

1

579

14

171.5

 

 

VT1- tuyến bê tông liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc

500,000

85,750,000

 

 

 

 

9.600.000

2

580

14

160

400,000

64,000,000

3

581

14

160

400,000

64,000,000

4

582

14

171.5

450,000

77,175,000

5

583

14

171.5

450,000

77,175,000

6

584

14

160

400,000

64,000,000

7

585

14

160

400,000

64,000,000

 Thôn 4 Diên Lộc: Thửa 601, 602, 603

 

 

 

8

605

19

144

 

 

 

VT1-

tuyến bê

tông liên thôn

Khánh Mỹ -

Phương Diên -

Diên Lộc

350,000

50,400,000

 

 

 

 

 

5.300.000

9

606

19

144

350,000

50,400,000

10

607

19

144

350,000

50,400,000

11

608

19

144

350,000

50,400,000

12

609

19

144

350,000

50,400,000

13

610

19

118

300,000

35,400,000

14

611

19

152

300,000

45,600,000

15

612

19

154

300,000

46,200,000

16

613

19

149

300,000

44,700,000

17

614

19

148

300,000

44,400,000

Tổng cộng

 

 

 

964.400.000

 

Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.

1. Phí tham gia đấu giá: 100.000 đ/lô  

2. Bước giá từ 2% đến 10% trên m2 đất theo giá khởi điểm

III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’  ngày 13/8/2014, tại Khu QH thôn Phương Diên, thôn Diên Lộc, xã Phú Diên.

2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:

Từ ngày 11, 12/8/2014 và đến trước 08h30’ ngày 13/8/2014 nộp tại:

-  Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;

- UBND xã Phú Diên.

3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 13/8/2014 tại Hội trường UBND xã Phú Diên, huyện Phú Vang.

Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất  huyện Phú Vang, điện thoại: 054.39587; UBND xã Phú Diên./.

G. Tại xã Phú Thuận, huyện Phú Vang

I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.

1. Tổng số lô: 10

2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.

3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.

II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.

Số

TT

hiệu

Tờ

Diện

tích (m2)

Vị trí

Giá tối thiểu

(đ/m2)

Thành tiền

(đ/lô)

Tiền đặt trước

(đ/lô)

 Thôn Hoà Duân: Thửa 70

 

 

 

 

1

70

20

189

VT2-Qlô 49B

đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải

800,000

151,200,000

 

22.000.000

 Thôn Hoà Duân: Thửa 65

 

 

 

 

2

65

16

210

VT1- Qlô 49B đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải

1,200,000

252,000,000

 

28.000.000

3

192

16

210

1,300,000

273,000,000

 Thôn Hoà Duân: Thửa 24, 25

 

 

 

 

4

71

20

151

 

 

 

 

 

VT1-Qlô 49B

đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải

1,200,000

181,200,000

 

 

 

 

27.000.000

5

72

20

144

1,500,000

216,000,000

6

73

20

156

1,500,000

234,000,000

7

74

20

156

1,500,000

234,000,000

8

75

20

156

1,500,000

234,000,000

9

76

20

156

1,500,000

234,000,000

10

77

20

156

1,500,000

234,000,000

Tổng cộng

 

 

 

2.243.400.000

 

Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.

1. Phí tham gia đấu giá:

- 100.000 đ/lô (lô đất có giá khởi điểm dưới 200 triệu đồng)  

- 200.000 đ/lô (lô đất có giá khởi điểm trên 200 triệu đồng)  

2. Bước giá từ 2% đến 10% giá khởi điểm/m2 đất.

III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’  ngày 15/8/2014, tại Khu QH thôn Hoà Duân, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang.

2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:

Từ ngày 13, 14/8/2014 và đến trước 08h30’ ngày 15/8/2014 nộp tại:

-  Trung tâm DV bán đấu giá tài sản tỉnh, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;

- UBND xã Phú Thuận.

3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 15/8/2014 tại Hội trường UBND xã Phú Thuận, huyện Phú Vang.

Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất  huyện Phú Vang, điện thoại: 054.39587; UBND xã Phú Diên.

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phú Vang
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 3.950.003
Truy cập hiện tại 9.539