Về việc bán đấu giá quyền sử dụng đất Ngày cập nhật 24/06/2014
Được sự nhất trí của UBND huyện, Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện phối hợp với Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh tổ chức bán đấu giá các lô đất tại các Khu quy hoạch bán đấu giá sau:
A. Tại Khu QH Tân Mỹ, Khu B7A-B7B, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.
1. Tổng số lô: 73
2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.
3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.
Số
TT
|
Ký
hiệu
|
Tờ
BĐ
|
Diện
tích
(m2)
|
Vị trí
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá khởi điểm
(đ/lô)
|
Tiền đặt trước (đ/lô)
|
1. Khu quy hoạch Tân Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
A1
|
40
|
180
|
VT1
Đoàn Trực
|
1,500,000
|
270,000,000
|
30.000.000
|
2
|
A2
|
40
|
180
|
1,500,000
|
270,000,000
|
3
|
A3
|
40
|
180
|
1,500,000
|
270,000,000
|
4
|
A4
|
40
|
180
|
1,500,000
|
270,000,000
|
5
|
A5
|
40
|
180
|
1,500,000
|
270,000,000
|
6
|
A6
|
40
|
180
|
1,500,000
|
270,000,000
|
7
|
A7
|
40
|
180
|
1,500,000
|
270,000,000
|
8
|
A8
|
40
|
276.54
|
2,000,000
|
553,080,000
|
50.000.000
|
9
|
A9
|
40
|
298
|
VT1
tuyến đường
quy hoạch số 1
|
1,500,000
|
447,000,000
|
45.000.000
|
10
|
B8
|
40
|
165.29
|
1,500,000
|
247,935,000
|
30.000.000
|
11
|
B9
|
40
|
167.86
|
1,300,000
|
218,218,000
|
12
|
B10
|
40
|
174.97
|
1,500,000
|
262,455,000
|
13
|
C7
|
40
|
256.49
|
1,500,000
|
384,735,000
|
40.000.000
|
14
|
C8
|
40
|
179.33
|
VT1
tuyến đường
quy hoạch số 1
|
1,300,000
|
233,129,000
|
30.000.000
|
15
|
C9
|
40
|
179.33
|
1,300,000
|
233,129,000
|
16
|
C10
|
40
|
256.49
|
1,500,000
|
384,735,000
|
40.000.000
|
17
|
D10
|
40
|
179.8
|
1,300,000
|
233,740,000
|
30.000.000
30.000.000
|
18
|
D11
|
40
|
179.25
|
1,200,000
|
215,100,000
|
19
|
D12
|
40
|
212.18
|
1,200,000
|
254,616,000
|
20
|
A10
|
40
|
180
|
VT2
tuyến đường
quy hoạch số 1
|
750,000
|
135,000,000
|
17.000.000
|
21
|
A11
|
40
|
180
|
750,000
|
135,000,000
|
22
|
A12
|
40
|
180
|
750,000
|
135,000,000
|
23
|
A13
|
40
|
180
|
750,000
|
135,000,000
|
24
|
A14
|
40
|
180
|
750,000
|
135,000,000
|
25
|
A15
|
40
|
180
|
VT2
tuyến đường
quy hoạch số 1
|
750,000
|
135,000,000
|
26
|
A16
|
40
|
180
|
750,000
|
135,000,000
|
27
|
B1
|
40
|
172.9
|
850,000
|
146,965,000
|
28
|
B2
|
40
|
166.31
|
850,000
|
141,363,500
|
29
|
B3
|
40
|
170.13
|
850,000
|
144,610,500
|
30
|
B4
|
40
|
162.63
|
850,000
|
138,235,500
|
31
|
B5
|
40
|
155.12
|
850,000
|
131,852,000
|
32
|
B6
|
40
|
156.6
|
850,000
|
133,110,000
|
33
|
B7
|
40
|
156.58
|
850,000
|
133,093,000
|
34
|
B11
|
40
|
156.58
|
750,000
|
117,435,000
|
35
|
B12
|
40
|
156.6
|
750,000
|
117,450,000
|
36
|
B13
|
40
|
155.12
|
750,000
|
116,340,000
|
37
|
B14
|
40
|
162.63
|
750,000
|
121,972,500
|
38
|
B15
|
40
|
170.13
|
750,000
|
127,597,500
|
39
|
B16
|
40
|
166.31
|
750,000
|
124,732,500
|
40
|
B17
|
40
|
172.9
|
750,000
|
129,675,000
|
41
|
C1
|
40
|
154
|
850,000
|
130,900,000
|
42
|
C2
|
40
|
154
|
850,000
|
130,900,000
|
43
|
C3
|
40
|
154
|
850,000
|
130,900,000
|
44
|
C4
|
40
|
154
|
850,000
|
130,900,000
|
45
|
C5
|
40
|
154
|
850,000
|
130,900,000
|
46
|
C6
|
40
|
154
|
850,000
|
130,900,000
|
47
|
C11
|
40
|
154
|
750,000
|
115,500,000
|
48
|
C12
|
40
|
154
|
750,000
|
115,500,000
|
49
|
C13
|
40
|
154
|
750,000
|
115,500,000
|
50
|
C14
|
40
|
154
|
750,000
|
115,500,000
|
51
|
C15
|
40
|
154
|
750,000
|
115,500,000
|
52
|
C16
|
40
|
154
|
750,000
|
115,500,000
|
53
|
D1
|
40
|
196.55
|
850,000
|
167,067,500
|
54
|
D2
|
40
|
189.15
|
850,000
|
160,777,500
|
55
|
D3
|
40
|
181.75
|
850,000
|
154,487,500
|
56
|
D4
|
40
|
174.35
|
850,000
|
148,197,500
|
57
|
D5
|
40
|
177.82
|
850,000
|
151,147,000
|
58
|
D6
|
40
|
169.41
|
850,000
|
143,998,500
|
59
|
D7
|
40
|
160.99
|
850,000
|
136,841,500
|
17.000.000
|
60
|
D8
|
40
|
152.57
|
850,000
|
129,684,500
|
61
|
D9
|
40
|
152.89
|
850,000
|
129,956,500
|
62
|
D13
|
40
|
150.76
|
850,000
|
128,146,000
|
63
|
D14
|
40
|
150.57
|
850,000
|
127,984,500
|
64
|
D15
|
40
|
158.99
|
850,000
|
135,141,500
|
65
|
D16
|
40
|
167.41
|
850,000
|
142,298,500
|
66
|
D17
|
40
|
175.82
|
850,000
|
149,447,000
|
67
|
D18
|
40
|
172.48
|
850,000
|
146,608,000
|
68
|
D19
|
40
|
179.88
|
850,000
|
152,898,000
|
69
|
D20
|
40
|
187.28
|
850,000
|
159,188,000
|
70
|
D21
|
40
|
194.67
|
850,000
|
165,469,500
|
2. Khu B7A-B7B
|
|
|
|
|
71
|
4
|
40
|
192
|
VT1-Đoàn Trực
|
1,500,000
|
288,000,000
|
30.000.000
|
72
|
54
|
40
|
200
|
VT2-Đoàn Trực
|
850,000
|
170,000,000
|
17.000.000
|
73
|
67
|
40
|
200
|
850,000
|
170,000,000
|
Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sản) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.
1. Phí tham gia đấu giá:
100.000 đồng/lô (lô đất có giá khởi điểm dưới 200 triệu đồng)
200.000 đồng/lô (lô đất có giá khởi điểm trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng)
500.000 đồng/lô (lô đất có giá khởi điểm trên 500 triệu đồng)
2. Bước giá từ 2% đến 10% giá khởi điểm/m2 đất
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’ ngày 25/7/2014, tại Khu QH Tân Mỹ, Khu B7A, B7B thị trấn Thuận An.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:
Từ ngày 23, 24/7/2014 và đến trước 08h30’ ngày 25/7/2014 nộp tại:
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản tỉnh, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;
- UBND Thị trấn Thuận An.
3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 25/7/2014 tại Hội trường UBND Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang.
Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780; UBND thị trấn Thuận An, điện thoại: 054.3866092./.
B. Tại Khu QH dân cư thôn Hà Úc- An Bằng, xã Vinh An, huyện Phú Vang
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.
1. Tổng số lô: 42
2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.
3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.
Số
TT
|
Ký
hiệu
|
Tờ
BĐ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí
|
Giá tối thiểu
(đông/m2)
|
Thành tiền
(đồng/lô)
|
Tiền đặt trước
(đồng/lô)
|
1. Thôn Hà Úc thửa 408
|
|
|
|
|
1
|
408.1
|
15
|
255.0
|
VT1-KV2
|
500,000
|
127,500,000
|
18.000.000
|
2
|
408.2
|
15
|
255.0
|
VT1-KV2
|
500,000
|
127,500,000
|
2. Thôn Hà Úc thửa 372, 373…
|
|
|
|
|
3
|
372
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
9.000.000
|
4
|
373
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
5
|
374
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
6
|
375
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
7
|
398
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
8
|
399
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
9
|
400
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
10
|
401
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
11
|
402
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
12
|
403
|
15
|
200.0
|
VT1-KV2
|
300,000
|
60,000,000
|
13
|
404
|
15
|
225.0
|
VT1-KV2
|
300,000
|
67,500,000
|
14
|
405
|
15
|
225.0
|
VT1-KV2
|
300,000
|
67,500,000
|
15
|
406
|
15
|
200.0
|
VT1-KV2
|
350,000
|
70,000,000
|
16
|
407
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
17
|
438
|
15
|
225.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
78,750,000
|
9.000.000
|
18
|
439
|
15
|
225.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
78,750,000
|
19
|
440
|
15
|
238.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
83,300,000
|
20
|
441
|
15
|
233.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
81,550,000
|
21
|
443
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
22
|
444
|
15
|
212.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
63,600,000
|
23
|
445
|
15
|
233.0
|
VT1-KV2
|
400,000
|
93,200,000
|
13.000.000
|
24
|
446
|
15
|
238.0
|
VT2-KV1
|
400,000
|
95,200,000
|
25
|
477
|
15
|
212.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
74,200,000
|
9.000.000
|
26
|
478
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
27
|
479
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
28
|
480
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
29
|
483
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
60,000,000
|
30
|
484
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
31
|
485
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
32
|
517
|
15
|
200.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
70,000,000
|
33
|
538
|
15
|
225.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
67,500,000
|
34
|
539
|
15
|
225.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
67,500,000
|
35
|
540
|
15
|
233.0
|
VT2-KV1
|
350,000
|
81,550,000
|
36
|
541
|
15
|
233.0
|
VT2-KV1
|
400,000
|
93,200,000
|
13.000.000
|
37
|
542
|
15
|
225.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
67,500,000
|
9.000.000
|
38
|
543
|
15
|
225.0
|
VT2-KV1
|
300,000
|
67,500,000
|
3. Thôn An Bằng thửa 279
|
|
|
|
|
39
|
279.2
|
17
|
188.0
|
VT1-KV2
|
300000
|
56,400,000
|
8.000.000
|
4. Thôn An Bằng thửa 175
|
|
|
|
|
40
|
534
|
10
|
175
|
VT1-KV1
|
700,000
|
122,500,000
|
18.000.000
|
41
|
535
|
10
|
175
|
VT1-KV1
|
700,000
|
122,500,000
|
42
|
536
|
10
|
175
|
VT1-KV1
|
700,000
|
122,500,000
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
3,207,200,000
|
|
Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sản) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.
1. Phí tham gia đấu giá: 100.000 đồng/lô.
2. Bước giá từ 2% đến 10% giá khởi điểm/m2 đất
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’ ngày 05/8/2014, tại Khu QH dân cư thôn Hà Úc- An Bằng, xã Vinh an.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:
Từ ngày 01, 04/8/2014 và đến trước 08h30’ ngày 05/8/2014 nộp tại:
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản tỉnh, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;
- UBND xã Vinh An.
3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 05/8/2014 tại Hội trường UBND xã Vinh An, huyện Phú Vang.
Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780; UBND xã Vinh An./.
C. Tại Khu QH Chiết Bi, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.
1. Tổng số lô: 18
2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.
3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.
Số
TT
|
Ký
hiệu
|
Tờ
BĐ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí
|
Giá khởi
điểm (đ/m2)
|
Thành tiền
đ/lô
|
Tiền đặt trước (đ/lô)
|
1
|
A1
|
23
|
165.0
|
Vị trí 1,
Tlộ 10A đoạn
từ cầu gần HTX Phú Thượng
đến giáp
xã Phú Mỹ
|
6,500,000
|
1,072,500,000
|
130.000.000
|
2
|
A2
|
23
|
165.0
|
6,500,000
|
1,072,500,000
|
3
|
A3
|
23
|
165.0
|
6,500,000
|
1,072,500,000
|
4
|
A4
|
23
|
165.0
|
6,500,000
|
1,072,500,000
|
5
|
A5
|
23
|
165.0
|
6,500,000
|
1,072,500,000
|
6
|
A6
|
23
|
165.0
|
6,500,000
|
1,072,500,000
|
7
|
A22
|
23
|
280.6
|
7,500,000
|
2,104,500,000
|
300.000.000
|
8
|
B10
|
23
|
314.3
|
7,500,000
|
2,357,250,000
|
9
|
A11
|
23
|
223.5
|
5,000,000
|
1,117,500,000
|
130.000.000
|
10
|
A19
|
23
|
250.3
|
5,000,000
|
1,251,500,000
|
11
|
A20
|
23
|
160.0
|
4,000,000
|
640,000,000
|
85.000.000
|
12
|
A21
|
23
|
153.5
|
4,000,000
|
614,000,000
|
13
|
B13
|
23
|
241.2
|
5,000,000
|
1,206,000,000
|
130.000.000
|
14
|
B14
|
23
|
135.0
|
4,000,000
|
540,000,000
|
80.000.000
|
15
|
D13
|
23
|
265.8
|
4,500,000
|
1,196,100,000
|
130.000.000
|
16
|
D23
|
23
|
172.7
|
4,500,000
|
777,150,000
|
85.000.000
|
17
|
G27
|
23
|
225.8
|
4,000,000
|
903,200,000
|
130.000.000
|
18
|
F36
|
23
|
249.2
|
3,500,000
|
872,200,000
|
130.000.000
|
Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.
1. Phí tham gia đấu giá: 500.000 đồng/lô.
2. Bước giá từ 2% đến 10% trên m2 đất theo giá khởi điểm.
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’ ngày 28/7/2014, tại Khu QH Chiết Bi, xã Phú Thượng.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước.
Từ ngày 24, 25, 26/7/2014 và đến trước 08giờ 30’ ngày 28/7/2014 nộp tại:
- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;
- UBND xã Phú Thượng.
3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 28/7/2014 tại Hội trường UBND xã Phú Thượng, huyện Phú Vang.
Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780; UBND xã Phú Thượng./.
D. Tại thôn 3, 4 xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.
1. Tổng số lô: 09
2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.
3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.
Số
TT
|
Ký
hiệu
|
Tờ
BĐ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí
|
Giá khởi điểm
(đ/m2)
|
Thành tiền
(đồng/lô)
|
Tiền đặt trước
(đ/lô)
|
1. Thôn 3
|
|
|
|
|
|
1
|
852
|
14
|
188.5
|
VT 2
QL 49B
|
1,200,000
|
226,200,000
|
30.000.000
|
2
|
853
|
14
|
188.5
|
1,200,000
|
226,200,000
|
3
|
854
|
14
|
188.5
|
1,200,000
|
226,200,000
|
4
|
855
|
14
|
188.5
|
1,200,000
|
226,200,000
|
5
|
856
|
14
|
188.5
|
1,200,000
|
226,200,000
|
6
|
857
|
14
|
188.5
|
1,200,000
|
226,200,000
|
7
|
858
|
14
|
188.5
|
1,200,000
|
226,200,000
|
8
|
859
|
14
|
203
|
1,400,000
|
284,200,000
|
2. Thôn 4
|
|
|
|
|
9
|
615
|
15
|
200
|
VT1-KV1
|
1,000,000
|
200,000,000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2,067,600,000
|
|
Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sản) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.
1. Phí tham gia đấu giá: 200.000 đ/lô
2. Bước giá từ 2% đến 10% trên m2 đất theo giá khởi điểm
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’ ngày 01/8/2014, tại thôn 3, 4 xã Vinh Thanh.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:
Từ ngày 30, 31/7/2014 và đến trước 08h30’ ngày 01/8/2014 nộp tại:
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản tỉnh, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;
- UBND xã Vinh Thanh.
3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 01/8/2014 tại Hội trường UBND xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang.
Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780; UBND xã Vinh Thanh.
E. Tại Khu QH dân cư thôn Mong A, Mong C, Hà Trữ A, Diêm Trụ, xã Vinh Thái, huyện Phú Vang
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.
1. Tổng số lô: 25
2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.
3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.
Số
TT
|
Ký
hiệu
|
Tờ
BĐ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Thành tiền (đ/lô)
|
Tiền đặt trước
(đ/lô)
|
Thửa 74, Thôn Mong C
|
|
|
|
|
1
|
Lô 1
|
7
|
290
|
VT1-KV2
|
300,000
|
87,000,000
|
10.000.000
|
2
|
Lô 93
|
7
|
207
|
VT1-KV2
|
300,000
|
62,100,000
|
3
|
Lô 96
|
7
|
290
|
VT1-KV2
|
300,000
|
87,000,000
|
4
|
Lô 97
|
7
|
230
|
VT1-KV2
|
300,000
|
69,000,000
|
5
|
Lô 98
|
7
|
230
|
VT1-KV2
|
300,000
|
69,000,000
|
6
|
Lô 99
|
7
|
230
|
VT1-KV2
|
300,000
|
69,000,000
|
7
|
Lô 100
|
7
|
230
|
VT1-KV2
|
300,000
|
69,000,000
|
8
|
Lô 101
|
7
|
230
|
VT1-KV2
|
300,000
|
69,000,000
|
9
|
Lô 102
|
7
|
230
|
VT1-KV2
|
300,000
|
69,000,000
|
10
|
Lô 103
|
7
|
207
|
VT1-KV2
|
300,000
|
62,100,000
|
9.000.000
|
11
|
Lô 104
|
7
|
207
|
VT1-KV2
|
300,000
|
62,100,000
|
12
|
Lô 105
|
7
|
207
|
VT1-KV2
|
300,000
|
62,100,000
|
Thôn Diêm Tụ
|
|
|
|
|
13
|
184.2
|
5
|
353
|
VT1-TLộ 10 C
|
600,000
|
211,800,000
|
25.000.000
|
14
|
184.3
|
5
|
291
|
600,000
|
174,600,000
|
15
|
184.4
|
5
|
284
|
600,000
|
170,400,000
|
Thôn Mong A
|
|
|
|
|
16
|
Lô 1.2
|
3
|
200
|
|
400,000
|
80,000,000
|
12.000.000
12.000.000
|
17
|
Lô 1.3
|
3
|
200
|
400,000
|
80,000,000
|
18
|
Lô 1.4
|
3
|
200
|
400,000
|
80,000,000
|
19
|
Lô 1.5
|
3
|
200
|
400,000
|
80,000,000
|
20
|
Lô 1.6
|
3
|
200
|
400,000
|
80,000,000
|
21
|
Lô 1.9
|
3
|
214
|
500,000
|
107,000,000
|
22
|
Lô 1.13
|
3
|
200
|
400,000
|
80,000,000
|
23
|
Lô 1.16
|
3
|
214
|
500,000
|
107,000,000
|
Thửa 527, Thôn Hà Trữ A
|
|
|
|
|
24
|
627
|
23
|
180
|
VT1-KV2
|
300,000
|
54,000,000
|
8.000.000
|
25
|
628
|
23
|
180
|
VT1-KV2
|
300,000
|
54,000,000
|
Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.
1. Phí tham gia đấu giá:
100.000 đồng/lô (Lô đất có giá khởi điểm dưới 200 triệu đồng)
200.000 đồng/lô (Lô đất có giá khởi điểm từ 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng)
2. Bước giá từ 2% đến 10% giá khởi điểm trên m2 đất.
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’ ngày 08/8/2014, tại Khu QH dân cư thôn Mong A, Mong C, Hà Trữ A, Diêm Trụ, xã Vinh Thái.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:
Từ ngày 06, 07/8/2014 và đến trước 08giờ30 ngày 08/8/2014 nộp tại:
- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;
- UBND xã Vinh Thái.
3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 08/8/2014 tại Hội trường UBND xã Vinh Thái, huyện Phú Vang.
Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất huyện Phú Vang, điện thoại: 054.3958780; UBND xã Vinh Thái./.
F. Tại xã Phú Diên, huyện Phú Vang
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.
1. Tổng số lô: 17
2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.
3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.
Số
TT
|
Ký
hiệu
|
Tờ
BĐ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Thành tiền
(đ/lô)
|
Tiền đặt trước
(đồng/lô)
|
Thôn Phương Diên: Thửa 140
|
|
|
|
|
1
|
579
|
14
|
171.5
|
VT1- tuyến bê tông liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc
|
500,000
|
85,750,000
|
9.600.000
|
2
|
580
|
14
|
160
|
400,000
|
64,000,000
|
3
|
581
|
14
|
160
|
400,000
|
64,000,000
|
4
|
582
|
14
|
171.5
|
450,000
|
77,175,000
|
5
|
583
|
14
|
171.5
|
450,000
|
77,175,000
|
6
|
584
|
14
|
160
|
400,000
|
64,000,000
|
7
|
585
|
14
|
160
|
400,000
|
64,000,000
|
Thôn 4 Diên Lộc: Thửa 601, 602, 603
|
|
|
|
8
|
605
|
19
|
144
|
VT1-
tuyến bê
tông liên thôn
Khánh Mỹ -
Phương Diên -
Diên Lộc
|
350,000
|
50,400,000
|
5.300.000
|
9
|
606
|
19
|
144
|
350,000
|
50,400,000
|
10
|
607
|
19
|
144
|
350,000
|
50,400,000
|
11
|
608
|
19
|
144
|
350,000
|
50,400,000
|
12
|
609
|
19
|
144
|
350,000
|
50,400,000
|
13
|
610
|
19
|
118
|
300,000
|
35,400,000
|
14
|
611
|
19
|
152
|
300,000
|
45,600,000
|
15
|
612
|
19
|
154
|
300,000
|
46,200,000
|
16
|
613
|
19
|
149
|
300,000
|
44,700,000
|
17
|
614
|
19
|
148
|
300,000
|
44,400,000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
964.400.000
|
|
Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.
1. Phí tham gia đấu giá: 100.000 đ/lô
2. Bước giá từ 2% đến 10% trên m2 đất theo giá khởi điểm
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’ ngày 13/8/2014, tại Khu QH thôn Phương Diên, thôn Diên Lộc, xã Phú Diên.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:
Từ ngày 11, 12/8/2014 và đến trước 08h30’ ngày 13/8/2014 nộp tại:
- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;
- UBND xã Phú Diên.
3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 13/8/2014 tại Hội trường UBND xã Phú Diên, huyện Phú Vang.
Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất huyện Phú Vang, điện thoại: 054.39587; UBND xã Phú Diên./.
G. Tại xã Phú Thuận, huyện Phú Vang
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá.
1. Tổng số lô: 10
2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.
3. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
II. Mức giá tối thiểu của từng lô đất, tiền đặt trước và bước giá.
Số
TT
|
Ký
hiệu
|
Tờ
BĐ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Thành tiền
(đ/lô)
|
Tiền đặt trước
(đ/lô)
|
Thôn Hoà Duân: Thửa 70
|
|
|
|
|
1
|
70
|
20
|
189
|
VT2-Qlô 49B
đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải
|
800,000
|
151,200,000
|
22.000.000
|
Thôn Hoà Duân: Thửa 65
|
|
|
|
|
2
|
65
|
16
|
210
|
VT1- Qlô 49B đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải
|
1,200,000
|
252,000,000
|
28.000.000
|
3
|
192
|
16
|
210
|
1,300,000
|
273,000,000
|
Thôn Hoà Duân: Thửa 24, 25
|
|
|
|
|
4
|
71
|
20
|
151
|
VT1-Qlô 49B
đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải
|
1,200,000
|
181,200,000
|
27.000.000
|
5
|
72
|
20
|
144
|
1,500,000
|
216,000,000
|
6
|
73
|
20
|
156
|
1,500,000
|
234,000,000
|
7
|
74
|
20
|
156
|
1,500,000
|
234,000,000
|
8
|
75
|
20
|
156
|
1,500,000
|
234,000,000
|
9
|
76
|
20
|
156
|
1,500,000
|
234,000,000
|
10
|
77
|
20
|
156
|
1,500,000
|
234,000,000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.243.400.000
|
|
Mức giá nêu trên là giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ đất.
1. Phí tham gia đấu giá:
- 100.000 đ/lô (lô đất có giá khởi điểm dưới 200 triệu đồng)
- 200.000 đ/lô (lô đất có giá khởi điểm trên 200 triệu đồng)
2. Bước giá từ 2% đến 10% giá khởi điểm/m2 đất.
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nộp hồ sơ và tiền đặt trước.
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến trước 08giờ30’ ngày 15/8/2014, tại Khu QH thôn Hoà Duân, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và tiền đặt trước:
Từ ngày 13, 14/8/2014 và đến trước 08h30’ ngày 15/8/2014 nộp tại:
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản tỉnh, đường Nguyễn Văn Linh, Huế;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Vang, Thôn Hoà Đa Tây, Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang;
- UBND xã Phú Thuận.
3. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Vào lúc 08giờ30’ ngày 15/8/2014 tại Hội trường UBND xã Phú Thuận, huyện Phú Vang.
Tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, điện thoại: 054.3589797; Trung tâm Phát Triển Quỹ đất huyện Phú Vang, điện thoại: 054.39587; UBND xã Phú Diên. Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phú Vang Các tin khác
|